# Vietnamese (vi) proon Translation (SquirrelMail plugin) # Copyright © 2005-2009 The SquirrelMail Project Team # This file is distributed under the same license as the SquirrelMail package. # Clytie Siddall , 2008. # $Id: proon.pot 12736 2007-10-22 21:50:56Z jervfors $ # msgid "" msgstr "" "Project-Id-Version: proon 7.0.1\n" "Report-Msgid-Bugs-To: Bill Carpenter \n" "POT-Creation-Date: 2007-10-22 22:51+0200\n" "PO-Revision-Date: 2008-03-10 23:28+1030\n" "Last-Translator: Clytie Siddall \n" "Language-Team: Vietnamese \n" "MIME-Version: 1.0\n" "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n" "X-Generator: LocFactoryEditor 1.7b1\n" msgid "Problem with '" msgstr "Có vấn đề với '" msgid "Values were NOT saved due to a problem in one or more fields." msgstr "Các giá trị CHƯA được lưu do một vấn đề trong một hay nhiều trường." msgid "Folder doesn't exist." msgstr "Thư mục không tồn tại." msgid "Messages (pruned):" msgstr "Thư (đã xén):" msgid "Messages (to prune):" msgstr "Thư (cần xén):" msgid "" "Some folders WERE NOT pruned due to improper date, size, or count spans, or " "possibly other problems. See the folder list below for details. Those " "without problems WERE pruned." msgstr "Một số thư mục nào đó CHƯA được xén do khoảng không thích hợp (ngày tháng, kích cỡ hoặc số đếm), hoặc có thể là vấn đề khác. Xem danh sách thư mục bên dưới để tìm chi tiết. Những thư mục không có vấn đề thì ĐÃ được xén." msgid "Options for Pruning Folders" msgstr "Tùy chọn về xén thư mục" msgid "?" msgstr "?" msgid "^" msgstr "^" msgid "Help and Explanations" msgstr "Trợ giúp và Giải thích" msgid "Action Buttons and Per-Folder Values" msgstr "Cái nút Hành động và Giá trị mỗi Thư mục" msgid "Item" msgstr "Mục" msgid "Description" msgstr "Mô tả" msgid "Setting" msgstr "Thiết lập" msgid "Site Setting" msgstr "Thiết lập địa chỉ Web" msgid "Date Span" msgstr "Khoảng ngày" msgid "Size Span" msgstr "Khoảng kích cỡ" msgid "Count Span" msgstr "Khoảng đếm" msgid "Unseen, too" msgstr "Cũng chưa xem" msgid "Manual Only" msgstr "" "Chỉ bằng tay" msgid "Show Effect" msgstr "Hiện hiệu ứng" msgid "Prune Now" msgstr "Xén ngay" msgid "Show All Effects" msgstr "Hiện mọi hiệu ứng" msgid "Prune All Folders" msgstr "" "Xén mọi thư mục" msgid "Save All" msgstr "Lưu tất cả" msgid "User Preferences" msgstr "Tùy thích Người dùng" msgid "Recurring Prune Interval" msgstr "Khoảng xén lặp lại" msgid "Sign-on Prune Frequency" msgstr "Tần số xén đăng nhập" msgid "Prune via Trash" msgstr "" "Xén qua Sọt Rác" msgid "Unsubscribed Folders" msgstr "Thư mục chưa đăng ký" msgid "Trash Pruning Order" msgstr "Thứ tự xén Sọt Rác" msgid "Date Pruning" msgstr "Xén ngày" msgid "Size Pruning" msgstr "Xén kích cỡ" msgid "Count Pruning" msgstr "Xén số đếm" msgid "Size and Count Pruning Order" msgstr "Thứ tự xén kích cỡ và số đếm" msgid "Email Report" msgstr "Báo cáo dạng thư" msgid "On-Screen Report" msgstr "Báo cáo trên màn hình" msgid "Use Theme Colors" msgstr "Dùng màu sắc thái" msgid "Left Pane Prune Link" msgstr "Liên kết xén ô bên trái" msgid "Refresh main Folders list" msgstr "Cập nhật danh sách Thư mục chính" msgid "Folder Table" msgstr "Bảng thư mục" msgid "Subscribed Folders" msgstr "Thư mục đã đăng ký" msgid "Nonexistent Folders" msgstr "Thư mục không tồn tại" msgid "Folder" msgstr "Thư mục" msgid "Bottom of Page" msgstr "Cuối trang" msgid "Enabled" msgstr "Đã bật" msgid "Disabled" msgstr "Bị tắt" msgid "First" msgstr "Đầu" msgid "Natural" msgstr "Tự nhiên" msgid "Last" msgstr "Cuối" msgid "Consider by Date" msgstr "Xử lý theo Ngày" msgid "by Date" msgstr "theo Ngày" msgid "Consider by Size" msgstr "Xử lý theo Kích cỡ" msgid "by Size" msgstr "theo Kích cỡ" msgid "Pruning ..." msgstr "Xén..." msgid "" "Unless you just clicked on a 'Pruning...' link, you have been automatically " "brought to this page because your site has installed a SquirrelMail plugin " "which provides automatic pruning of folders. By default, no automatic " "pruning action will happen for you." msgstr "Nếu bạn đã không nhấn vào một liên kết « Xén... », bạn đang tự động thăm trang này vì địa chỉ Web của bạn đã cài đặt một phần mở rộng SquirrelMail mà cung cấp chức năng tự động xén các thư mục. Thiết lập mặc định của bạn là không tự động xén." msgid "ATTENTION!" msgstr "CHÚ Ý !" msgid "" "You have been brought to this page because one of your SquirrelMail " "preference items has been automatically converted. (This is due to a change " "on this site from using the 'auto_prune_sent' plugin to using the upwardly " "compatible 'proon' plugin.) See the entry for the 'Sent' folder in the " "Folder Table below (scroll down). Your preferences have already been " "updated and saved, reflecting the settings as shown. If you leave things as-" "is, some messages in your 'Sent' folder may be deleted on future sign-ons to " "SquirrelMail." msgstr "Bạn đang tự động thăm trang này vì một của những mục tùy thích SquirrelMail của bạn đã được tự động chuyển đổi. (Đây là do một thay đổi ở địa chỉ Web này từ dùng phần mở rộng « auto_prune_sent » thành dùng phần mở rộng « proon » tương thích với các phiên bản sau.) Xem mục nhập đối với thư mục « Đã gửi » trong Bảng Thư Mục bên dưới (cuộn xuống). Các tùy thích của bạn đã được cập nhật và lưu, cũng phản ánh thiết lập được hiển thị. Để lại thiết lập như thế thì một số thư trong thư mục « Đã gửi » có thể bị xoá khi bạn đăng nhập vào SquirrelMail lần sau." msgid "" "You may, of course, change any settings on this page and 'Save All'. You " "can return to this page in the future by selecting the 'Pruning...' button " "(below your list of folders in the left-hand frame) or by selecting a " "similar link from the 'Options->Folder Preferences' page. You should not be " "automatically brought to this page on future logins." msgstr "Cũng có thể thay đổi bất cứ thiết lập nào trên trang này, rồi bấm cái nút « Lưu tất cả ». Bạn có thể trở về trang này về sau bằng cách bấm cái nút « Xen... » (bên dưới danh sách thư mục trong ô bên trái), hoặc bằng cách chọn một liên kết tương tự trên trang « Tùy chọn > Tủy thích Thư mục ». Khi đăng nhập sau, bạn không nên tự động thăm trang này." msgid "" "This page allows you to conveniently prune messages from any or all folders " "by using a variety of criteria. Messages can be pruned manually from this " "page, or they can be pruned automatically at sign-on and every so often. " "Before using the automatic pruning, it would be a good idea to test your " "settings manually from this page to be sure they do what you want them to " "do. Automatic pruning is enabled by giving an appropriate value for the " "'Recurring Prune Interval' option, though sign-on pruning is done even if " "you don't give a value for that." msgstr "Trang này cho phép bạn xén tiện ích các thư khỏi bất kỳ hoặc tất cả các thư mục, tùy theo các tiêu chuẩn khác nhau. Thư có thể được xén bằng tay từ trang này, hoặc có thể được xén tự động khi đăng nhập và theo định kỳ. Trước khi sử dụng chức năng tự động xén, khuyên bạn tự thử thiết lập từ trang này, để đảm bảo nó hoạt động đúng. Chức năng tự động xén được hiệu lực bằng cách đưa ra một giá trị thích hợp cho tùy chọn « Khoảng xén lặp lại », dù chức năng xén khi đăng nhập sẽ xảy ra thậm chí nếu bạn không đưa ra giá trị cho tùy chọn đó." msgid "CAUTION!" msgstr "CẨN THẬN !" msgid "" "When misconfigured, this tool can delete a lot of messages in a hurry. If " "you haven't used it before, you should read through the help and " "explanations given in the bottom part of this page before you do use it. " "Configured properly, it's a safe and convenient tool." msgstr "Có cấu hình sai thì công cụ này có thể xoá nhanh rất nhiều thư. Nếu bạn chưa sử dụng nó, bạn nên đọc trợ giúp và các lời giải thích được cung cấp trong vùng dưới của trang này, trước khi sử dụng. Có cấu hình đúng thì nó là một công cụ an toàn và tiện ích." msgid "" "Your local SquirrelMail administrator may have specified site settings for " "one or more options or per-folders items. In such a case where there is a " "site setting, it supersedes the user setting (except as noted for particular " "items below). Since the site settings are administered separately, your " "user settings are shown and can be edited even if site settings supersede " "them. The site settings, if any, are shown immediately below the " "corresponding user setting in the User Preferences table and the Folder " "Table." msgstr "Quản trị SquirrelMail cục bộ có thể đã ghi rõ thiết lập địa chỉ Web riêng cho một hay nhiều tùy chọn hoặc mục từng thư mục. Trong trường hợp như vậy khi có thiết lập địa chỉ Web riêng, nó có quyền cao hơn thiết lập của người dùng (trừ như được ghi chú bên dưới đối với các mục cụ thể). Vì thiết lập địa chỉ Web riêng được quản lý riêng, thiết lập người dùng của bạn được hiển thị và vẫn còn có thể được chỉnh sửa, thậm chí nếu thiết lập địa chỉ Web riêng có quyền cao hơn. Thiết lập địa chỉ Web riêng, nếu có, được hiển thị đúng bên dưới thiết lập người dùng tương ứng trong bảng Tùy thích Người dùng và Bảng Thư Mục." msgid "" "This is an explanation for the user preferences and per-folder data which " "control selective automatic pruning of folders. Pruning means the deletion " "of messages either because they are older than a certain date or to bring a " "folder to within a certain total size limit or number of messages." "
  • Pruning first considers message dates (if there is a user-specified " "date span value for that folder). A message's date is the time since it was " "received by the mail server (this so-called 'internal date' is preserved if " "you move a message between folders). Messages are deleted if they have an " "internal date older than the age indicated by the date span value.
  • Pruning next considers total folder size (if there is a user-" "specified folder size span). If the folder is over that size limit, " "additional messages are pruned until the folder is at or below it.
  • Pruning finally considers the number of messages in the folder (if " "there is a user-specified count span). If a folder has more than that many " "messages, additional messages are pruned until the folder is at or below the " "limit.

In all those pruning cases, unread messages are normally " "protected and not pruned. That protection can be removed on a folder-by-" "folder basis. Pruning behavior may be flexibly controlled using a variety " "of other user preferences, each of which is described more fully below. " "Unsubscribed and non-existent folders are listed if there is any user " "preference or site preference given for that folder; this is to avoid a " "surprise if you suddenly start using a folder of some name and would not " "otherwise realize that it had pruning options." msgstr "Đây là một lời giải thích về tùy thích người dùng và dữ liệu từng thư mục mà điều khiển chức năng tự động xén thư mục một cách có chọn lọc. Xén là xoá các thư cũ hơn một ngày tháng nào đó hoặc xoá các thư làm cho thư mục lớn hơn một kích cỡ nào đó hay một tổng số thư nào đó.

  • Chức năng xén trước tiên xử lý các ngày tháng của thư (nếu người dùng đã ghi rõ một khoảng ngày tháng đối với thư mục đó). Ngày tháng của một thư là khoảng thời gian kể từ nó được nhận bởi máy phục vụ thư tín (cái gọi là « ngày tháng nội bộ » cũng được bảo tồn nếu bạn di chuyển thư từ thư mục này sang thư mục khác). Thư bị xoá nếu nó có một ngày tháng nội bộ cũ hơn khoảng thời gian được ngụ ý bởi giá trị khoảng ngày tháng.
  • Sau đó thì chức năng xén xử lý tổng số kích cỡ thư mục (nếu người dùng đã ghi rõ một khoảng kích cỡ thư mục). Thư mục lớn hơn sự hạn chế đó thì các thư thêm bị xén đến khi kích cỡ thư mục nằm ở hoặc bên dưới sự hạn chế đã ghi rõ.
  • Cuối cùng chức năng xén xử lý tổng số thư trong thư mục (nếu người dùng đã ghi rõ một khoảng số đếm). Thư mục chứa số thư lớn hơn sự hạn chế đó thì các thư thêm bị xén đến khi tổng số thư trong thư mục nằm ở hoặc bên dưới sự hạn chế đã ghi rõ.
    • Trong tất cả các trường hợp xén đó đều, các thư chưa đọc vẫn còn được bảo vệ thì không phải bị xén. Sự bảo vệ này cũng có thể được gỡ bỏ đối với mỗi thư mục. Ứng xử xén có thể được điều khiển dẻo dùng rất nhiều tùy thích người dùng khác, mỗi cái được diễn tả bên dưới một cách chi tiết hơn. Các thư mục chưa đăng ký và không tồn tại đều được liệt kê nếu có tùy thích kiểu kích cỡ hoặc địa chỉ Web đối với thư mục đó ; đó là để tránh sự ngạc nhiên nếu bạn bắt đầu sử dụng một thư mục nào đó một cách bất ngờ, và không biết khác là nó có tùy chọn về chức năng xén." msgid "Here are some examples of fairly typical settings." msgstr "Đây là một số ví dụ về thiết lập hơi bình thường." msgid "" "Set a recurring pruning interval of 24 hours, just in case you stay logged " "on for a long time." msgstr "Đặt một khoảng xén lặp lại là 24 giờ, trong trường mọi hợp bạn vẫn còn đăng nhập trong một thời gian dài." msgid "" "For the 'Sent' folder, prune messages older than a week, including unseen " "messages. This assumes you don't use your 'Sent' folder as a general " "collecting area. If you haven't needed to retrieve something from there in " "a week (because you forgot to save a copy elsewhere), it can be tossed out." msgstr "Đối với thư mục « Đã gửi », hãy xén các thư cũ hơn một tuần, gồm có các thư chưa xem. Đó giả sử bạn không sử dụng thư mục « Đã gửi » làm một vùng thu thập chung. Nếu bạn đã không cần lấy cái gì từ đó trong vòng một tuần (vì bạn quên lưu một bản sao vào vị trí khác) thì nó có thể bị hủy." msgid "" "For the 'Trash' folder, prune messages older than 3 days. Prune the 'Trash' " "folder to no more than 500 kilobytes or 20 total messages. Include unseen " "messages in the pruning." msgstr "Đối với thư mục « Sọt Rác », hãy xén các thư cũ hơn 3 ngày. Xén thư mục « Sọt Rác » thành nhiều nhất 500 KB hoặc tổng 20 thư. Xén thì cũng bao gồm các thư chưa xem." msgid "" "For the 'Drafts' folder, prune anything older than 6 months on the grounds " "that if you haven't gotten around to finishing a note in that amount of " "time, you're never going to." msgstr "Đối với thư mục « Nháp », xén các thư cũ hơn 6 tháng vì lý do là nếu bạn đã không viết xong trong vòng đó thì sẽ không bao giờ làm." msgid "" "For a 'might be spam' quarantine folder, prune messages older than 30 days, " "and prune the folder to no more than 2 megabytes. Again, do not protect " "unseen messages." msgstr "Đối với một thư mục kiểu « có thể là thư rác », hãy xén các thư cũ hơn 30 ngày, và xén thư mục thành kích cỡ nhiều nhất 2 MB. Lại đừng bảo vệ thư chưa xem." msgid "" "For a high-traffic mailing list folder, which you only skim from time to " "time, prune messages older than a week, including unseen messages." msgstr "Đối với một thư mục hộp thư chung hơi bận mà bạn chỉ theo dõi thỉnh thoảng, hãy xén các thư cũ hơn một tuần, gồm có các thư chưa xem." msgid "" "A date span is a relative time duration and is specified as a combination of " "days and hours. The overall time duration may not be negative. For safety, " "a value of 0 is treated the same as no value being specified. A simple " "number is interpreted as a number of days. If there is a slash ('/'), the number after the slash is interpreted as a number of hours. If " "days and hours are both specified, they are simply added together. Some " "examples are shown in the table below." msgstr "Khoảng ngày tháng là một thời lượng tương đối được ghi rõ theo tổ hợp số giờ và phút. Thời lượng toàn bộ không thể là âm. Để an toàn, giá trị 0 được xử lý trùng với trường hợp không có giá trị. Một con số đơn giản được giải thích là số ngày. Có một gạch chéo « / » thì con số phía sau gạch chéo được giải thích là số giờ. Ghi rõ cả hai ngày và giờ thì đơn giản cộng cả hai với nhau. Bảng bên dưới hiển thị một số ví dụ." msgid "6 days" msgstr "6 ngày" msgid "6 days plus 2 hours" msgstr "6 ngày cộng với 2 giờ" msgid "2 hours" msgstr "2 giờ" msgid "6 and one quarter days" msgstr "6 và một phần tư ngày" msgid "3 and one third hours" msgstr "3 và một phần ba giờ" msgid "6 and one quarter days plus 3 and one third hours" msgstr "6 và một phần tư ngày cộng với 3 và một phần ba giờ" msgid "Same as blank" msgstr "Trùng với trắng" msgid "" "If there is both a site setting and a user setting for a given folder, the " "minimum of the two values is used." msgstr "Có cả hai thiết lập địa chỉ Web và thiết lập người dùng đều đối với một thư mục nào đó thì dùng giá trị nhỏ hơn." msgid "" "A size span counts total bytes in a folder. The size may not be negative. " "For safety, a value of 0 is treated the same as no value being specified. A " "size consists of a number and an optional suffix character. The suffix " "character indicates a multiplier, as shown in the table below. A number " "without a suffix gets a default suffix of 'm'." msgstr "Khoảng kích cỡ sẽ đếm tổng số byte trong thư mục. Kích cỡ không thể là âm. Để an toàn, giá trị 0 được xử lý trùng với trường hợp không có giá trị. Kích cỡ chứa một con số và (tùy chọn) một ký tự hậu tố. Ký tự hậu tố ngụ ý một số nhân, như được hiển thị trong bảng bên dưới. Con số không có hậu tố thì nhận một hậu tố mặc định (m)." msgid "uppercase or lowercase, 1 (bytes)" msgstr "chữ hoa hoặc chữ thường, 1 (byte)" msgid "lowercase, 1000 (the layman's kilobytes)" msgstr "chữ thường, 1000 (kilô-byte của người không quen với máy tính)" msgid "uppercase, 1024 (the geek's kilobytes)" msgstr "chữ hoa, 1024 (kilô-byte của người quen với máy tính)" msgid "lowercase, 1,000,000 (the layman's megabytes)" msgstr "chữ thường, 1 tỉ (mega-byte của người không quen với máy tính)" msgid "uppercase, 1024*1024 (the geek's megabytes)" msgstr "chữ hoa, 1024*1024 (mega-byte của người quen với máy tính)" msgid "(none)" msgstr "(không có)" msgid "same as 'm'" msgstr "trùng với « m »" msgid "" "A count span counts messages in a folder. The count may not be negative. " "For safety, a value of 0 is treated the same as no value being specified. " "Unlike a date span or a size span, a count span is always just a simple " "numeric value with no additional type of notation." msgstr "Khoảng đếm thì đếm các thư trong thư mục. Số đếm không thể là âm. Để an toàn, giá trị 0 được xử lý trùng với trường hợp không có giá trị. Không giống như khoảng ngày tháng hoặc khoảng kích cỡ, khoảng đếm lúc nào cũng là chỉ một giá trị thuộc số, không có kiểu ghi thêm nào." msgid "" "If this item is selected for a given folder, unseen (i.e., unread) messages " "have no special protection against pruning. If not selected (the default), " "then the pruning process will not prune any unseen messages in the " "corresponding folder. You might consider allowed unseen messages to be " "pruned from spam quanantine folders and folders which receive mailing list " "traffic which you don't always read. You should be especially careful of " "the date, size, and count spans you specify for folders with this box " "checked." msgstr "Bật tùy chọn này đối với một thư mục nào đó thì các thư chưa xem (tức là chưa đọc) không được bảo vệ riêng chống bị xén. Không (mặc định) thì tiến trình xén sẽ không xén thư chưa xem trong thư mục tương ứng. Bạn cũng có thể cho phép xén các thư chưa xem khỏi thư mục kiểm dịch thư rác và các thư mục nhận các bái hộp thư chung mà bạn không phải thường đọc. Khuyên bạn cẩn thận đặc biệt khi ghi rõ khoảng ngày tháng, khoảng kích cỡ và khoảng đếm đối với thư mục có tùy chọn này được bật." msgid "" "If this item is selected for a given folder, the folder will not be " "automatically pruned. It will only be pruned through manual action by you. " "Manual action means selecting either 'Prune All Folders' or 'Prune Now' from " "the pruning options form. Automatic pruning means sign-on pruning as well " "as periodic pruning (if that option is selected)." msgstr "Bật tùy chọn này đối với một thư mục nào đó thì thư mục sẽ không bị tự động xén. Nó sẽ chỉ bị xén bằng tay của bạn. « Bằng tay » có nghĩa là bạn chọn tùy chọn « Xén mọi thư mục » hoặc « Xén ngay » trên biểu mẫu tùy chọn xén. Tự động xén có nghĩa là xén khi đăng nhập, cũng như xén định kỳ (nếu tùy chọn đó được bật)." msgid "" "This action button simulates pruning of the associated folder. The number " "of messages which would have been pruned is displayed. If there is not at " "least one span value specified for the folder, an error message is shown." msgstr "Cái nút hành động này sẽ mô phỏng xén thư mục tương ứng. Số thư nên bị xén thì được hiển thị. Nếu không có ít nhất một giá trị khoảng được ghi rõ đối với thư mục đó, một thông điệp lỗi được hiển thị." msgid "" "This action button immediately prunes the associated folder. The number of " "messages which were pruned is displayed. If there is not at least one span " "value specified for the folder, an error message is shown and no messages " "are pruned." msgstr "Cái nút hành động này sẽ xén thư mục tương ứng một cách ngay lập tức. Số thư bị xén thì được hiển thị. Nếu không có ít nhất một giá trị khoảng được ghi rõ đối với thư mục đó, một thông điệp lỗi được hiển thị." msgid "" "This action button is similar to the 'Show Effect' action button, except " "that the entire list of folders (and their individual settings) is used. " "Folders without at least one span value specified are silently skipped. The " "numbers reported for the Trash folder do not take into account any messages " "that might be sent to the Trash folder as a result of pruning other folders." msgstr "Cái nút hành động này tương tự với cái nút hành động « Hiện hiệu ứng », trừ là dùng danh sách thư mục hoàn toàn (và các thiết lập riêng). Thư mục không ghi rõ ít nhất một giá trị khoảng thì bị bỏ qua, không hiển thị chi tiết. Các con số được thông báo đối với thư mục Sọt Rác sẽ không đếm xỉa đến thư nào được gửi cho thư mục Sọt Rác do xén thư mục khác." msgid "" "In effect, this action is the same as automatic pruning, except that it's " "triggered manually (and email reports are not made). This action button is " "similar to the 'Prune Now' action button, except that the entire list of " "folders (and their invididual settings) is used. Folders without at least " "one span value specified are silently skipped. If some folders have " "erroneous values, an error message is shown for them, but other (non-error) " "folders are still pruned." msgstr "Kết quả là hành động này trùng với chức năng tự động xén, trừ là nó được gây ra bằng tay (và không gửi thư báo cáo). Cái nút hành động này tương tự với cái nút hành động « Xén ngay », trừ là dùng danh sách thư mục hoàn toàn (và các thiết lập riêng). Thư mục không ghi rõ ít nhất một giá trị khoảng thì bị bỏ qua, không hiển thị chi tiết. Thư mục có giá trị sai thì hiển thị thông điệp lỗi, nhưng các thư mục khác (không bị lỗi) vẫn còn bị xén." msgid "" "This action button saves all user preference values and per-folder " "settings. If there are errors detected in the user options or per-folder " "settings, the save is not done. As an aid to the user, the button has a " "different appearance when there are known differences between the values on " "this page and the values that have already been saved in the past. That " "really only applies when the page has been redrawn after one of the action " "buttons. The button appearance is not dynamically updated as you edit " "values on the page." msgstr "Cái nút hành động này lưu tất cả các giá trị tùy thích người dùng và thiết lập từng thư mục. Gặp lỗi trong tùy chọn người dùng hoặc thiết lập từng thư mục thì không lưu. Để giúp người dùng, cái nút này hình thức khác khi có khác biệt đã biết giữa những giá trị trên trang này và những giá trị đã được lưu trước. Đó thật chỉ áp dụng khi trang đã được vẽ lại sau khi một cái nút hành động được kích hoạt. Hình thức cái nút không phải được cập nhật động khi bạn chỉnh sửa giá trị trên trang." msgid "" "The following table describes user preferences that can affect how pruning " "is done or not done for you in particular. The behavior might be changed or " "limited by site settings controlled by your local administrator. " "Descriptions here are in the same order as the User Preferences form above." msgstr "Bảng sau có diễn tả các tùy thích người dùng có thể ảnh hưởng đến cách xén hoặc không xén cho bạn riêng. Ứng xử có thể bị thay đổi hoặc bị hạn chế bởi quản trị cục bộ. Các mô tả ở đây theo cùng một thứ tự với biểu mẫu Tùy thích Người dùng bên trên." msgid "" "Ordinarily, there is one pruning attempt at SquirrelMail sign-on time. If " "you want the sign-on prunings to be done less often, you can specify a " "number here. For example, a value of 3 means 'every 3rd sign-on'. No value " "specified or a value of 0 means 'every sign-on'. The local SquirrelMail " "site administrator may have specified a maximum value for sign-on pruning " "frequency, in which case that takes precedence if it is lower." msgstr "Bình thường, có một sự thử xén khi đăng nhập vào SquirrelMail. Muốn đặt chức năng xén khi đăng nhập có xảy ra ít thường xuyên hơn thì bạn có thể ghi rõ con số ở đây. Ví dụ, giá trị 3 có nghĩa là « xén mỗi lần đăng nhập thứ ba ». Không ghi rõ giá trị, hoặc có giá trị 0 thì có nghĩa « xén mỗi lần đăng nhập ». Quản trị SquirrelMail cục bộ có thể đã ghi rõ một giá trị tối thiểu cho tần số xén khi đăng nhập, trong trường hợp đó nó có quyển cao hơn, nếu nó là giá trị nhỏ hơn." msgid "maximum" msgstr "tối đa" msgid "" "Pruning can be done manually from this options page, or it can be done " "periodically and automatically. This item specifies the recurring time " "period. The format is the same as for the date span values for individual " "folders. If not specified, no automatic/periodic pruning will be done; so, " "you can think of this field as an on/off switch for automatic pruning. For " "safety, a value of 0 is treated the same as no value specified. The local " "SquirrelMail site administrator may have specified a minimum pruning " "interval, in which case that takes precedence if it is lower. The recurring " "interval is measured from the SquirrelMail session sign-on, so automatic " "pruning attempts will be made at the specified intervals thereafter. The " "actual pruning happens coincident with some screen update activity, so an " "idle SquirrelMail session will not be doing any automatic pruning." msgstr "Chức năng xén có thể được làm bằng tay từ trang tùy chọn này, hoặc được làm định kỳ và tự động. Mục này ghi rõ khoảng thời gian lặp lại. Định dạng trùng với định dạng của giá trị khoảng ngày tháng cho mỗi thư mục. Không ghi rõ thì sẽ không xén định kỳ/tự động, vì vậy trường này giống như một cái chuyển bật/tắt cho chức năng tự động xén. Để an toàn, giá trị 0 được xử lý trùng với trường hợp không có giá trị. Quản trị SquirrelMail cục bộ có thể đã ghi rõ một giá trị tối thiểu cho tần số xén khi đăng nhập, trong trường hợp đó nó có quyển cao hơn, nếu nó là giá trị nhỏ hơn. Khoảng lặp lại được đo từ lúc đăng nhập vào phiên chạy SquirrelMail, vì thế sau đó các sự thử tự động xén sẽ xảy ra sau mỗi khoảng đã ghi rõ. Việc xén thật sẽ xảy ra đồng thời với hoạt động cập nhật màn hình: một phiên chạy SquirrelMail không hoạt động thì cũng không tự động xén." msgid "minimum" msgstr "tối thiểu" msgid "" "If this box is checked, messages pruned from other folders will be sent to " "the Trash folder. Messages pruned from the Trash folder will be discarded. " "If this box is not checked, messages pruned from all folders will be " "discarded immediately. This setting is independent of the overall " "SquirrelMail setting for using the Trash folder when deleting messages." msgstr "Bật tùy chọn này thì các thư bị xén khỏi các thư mục khác sẽ được gửi cho thư mục Sọt Rác. Các thư bị xén khỏi thư mục Sọt Rác sẽ bị hủy. Không bật tùy chọn này thì các thư bị xén khỏi các thư mục khác sẽ bị hủy ngày lập tức. Thiết lập này không phụ thuộc vào thiết lập SquirrelMail toàn cục để sử dụng thư mục Sọt Rác khi xoá thư." msgid "" "If any pruning is requested for the Trash folder along with other folders, " "this preference controls the ordering. 'First' means that the Trash folder " "is pruned first, so at the end of a pruning session, it will hold the " "messages pruned from other folders. 'Last' means that the Trash folder is " "pruned last, so any messages moved there via pruning will then be subject to " "a second pruning at the end. 'Natural' means that the Trash folder will be " "pruned according to its natural order in the list of folders; in other " "words, it gets no special treatment with respect to ordering. If no choice " "is made, the default is 'First'. This setting makes no practical difference " "unless 'Prune via Trash' is selected." msgstr "Nếu chức năng xén nào được yêu cầu đối với thư mục Sọt Rác cùng với thư mục khác, tùy thích này điều khiển thứ tự xén. « Đầu » có nghĩa là thư mục Sọt Rác sẽ bị xén đầu tiên, vì vậy ở kết thúc của một phiên chạy xén, nó sẽ chứa tất cả các thư bị xén khỏi các thư mục khác. « Cuối » có nghĩa là thư mục Sọt Rác bị xén cuối cùng, vì vậy các thư được di chuyển vào nó bởi chức năng xén sẽ cũng bị xén lần thứ hai ở kết thúc tiến trình. « Tự nhiên » có nghĩa là thư mục Sọt Rác sẽ bị xén tùy theo thứ tự tự nhiên của nó trong danh sách các thư mục; nói cách khác, nó không được sắp xếp đặc biệt. Không chọn gì thì giá trị mặc định là « Đầu ». Thiết lập này không có tác động nếu tùy chọn « Xén qua Sọt Rác » không phải được bật." msgid "" "If this box is checked, pruning may also consider unsubscribed folders. If " "not checked, only subscribed folders are considered, whether for manual " "pruning or automatic pruning (you can still use the per-folder 'Show Effect' " "or 'Prune Now' buttons). This may be handy if you have unsubscribed folders " "which receive messages in some way other than by manually refiling things to " "them. You can only add settings for a folder by subscribing to it, at least " "temporarily, but settings for unsubscribed folders are used if this box is " "checked." msgstr "Bật tùy chọn này thì chức năng xén cũng có thể xử lý thư mục chưa đăng ký. Không bật thì nó chỉ xử lý các thư mục đã đăng ký, hoặc để xén bằng tay hoặc để tự động xén (bạn vẫn còn có thể sử dụng cái nút « Hiện hiệu ứng » hoặc « Xén ngay »). Đây có thể hữu ích nếu bạn có thư mục chưa đăng ký mà nhận thư bằng một cách khác với bạn tự kéo hoặc tổ chức các thư vào nó. Bạn chỉ có thể đặt thiết lập đối với một thư mục đã đăng ký (ít nhất tạm thời), nhưng thiết lập đối với thư mục chưa đăng ký cũng được sử dụng nếu tùy chọn này được bật." msgid "" "If this disable box is checked, pruning by message date will not be done. " "Any per-folder values for the date span column will still be displayed, but " "they cannot be updated." msgstr "Bật tùy chọn tắt này thì không xén theo ngày tháng của thư. Bất kỳ giá trị từng thư mục nào cho cột khoảng ngày tháng vẫn còn sẽ được hiển thị, nhưng không thể cập nhật được." msgid "" "If this disable box is checked, pruning by message size will not be done. " "Any per-folder values for the size span column will still be displayed, but " "they cannot be updated." msgstr "Bật tùy chọn tắt này thì không xén theo kích cỡ của thư. Bất kỳ giá trị từng thư mục nào cho cột khoảng kích cỡ vẫn còn sẽ được hiển thị, nhưng không thể cập nhật được." msgid "" "If disable this box is checked, pruning by message count will not be done. " "Any per-folder values for the count span column will still be displayed, but " "they cannot be updated." msgstr "Bật tùy chọn tắt này thì không xén theo số đếm thư. Bất kỳ giá trị từng thư mục nào cho cột khoảng số đếm vẫn còn sẽ được hiển thị, nhưng không thể cập nhật được." msgid "" "When considering which messages to prune by size span and/or by count span, " "there are two possible orders in which to consider them. They can be " "considered by date, in which case messages are pruned from oldest to newest " "until the size or message count limit for the folder is met. Or, they can " "be considered by size, in which case messages are pruned from largest to " "smallest until the size or message count limit is met. If neither is " "selected, the default order is by date." msgstr "Khi quyết định nên xén những thư nào theo khoảng kích cỡ và/hoặc theo khoảng số đếm, có hai thứ tự có thể dùng. Có thể quyết định theo ngày tháng, trong trường hợp đó các thư bị xén từ cũ nhất đến mới nhất đến khi tới giới hạn kích cỡ hoặc giới hạn số đếm thư đối với thư mục đó. Hoặc có thể quyết định theo kích cỡ, trong trường hợp đó các thư bị xén từ lớn nhất xuống nhỏ nhất đến khi tới giới hạn kích cỡ hoặc số đếm. Không chọn gì trong cả hai thì thứ tự mặc định là theo ngày tháng." msgid "" "If this box is checked, a report summarizing automatic pruning will be put " "into the INBOX as a new message. An email report is not made if no messages " "were pruned and no errors occurred." msgstr "Bật tùy chọn này thì một báo cáo tóm tắt chức năng tự động xén sẽ được để vào hộp THƯ ĐẾN dưới dạng một thư mới. Một báo cáo thư không được tạo nếu không xén thư và không gặp lỗi." msgid "" "If this box is checked, a report summarizing automatic pruning will be made " "part of the message-list panel. In contrast to the email notification, a " "report is made even if no messages were pruned and no errors occurred. The " "on-screen notification contains a more verbose version of the same " "information as the email notification." msgstr "Bật tùy chọn này thì một báo cáo tóm tắt chức năng tự động xén sẽ được hiển thị trong một ô của bảng liệt kê thư. Khác với báo cáo dạng thư, một báo cáo được tạo thậm chí nếu không xén thư và không gặp lỗi. Thông báo trên màn hình chứa một phiên bản chi tiết hơn về cùng một thông tin với báo cáo dạng thư." msgid "" "This options page is normally constructed using colors from the user-chosen " "SquirrelMail theme, both to make a pleasing display and to highlight " "important information. For some themes, this actually makes things on this " "page difficult to read. If this box is checked, this options page will be " "built without most of the colors." msgstr "Trang tùy chọn này bình thường được tạo dùng màu sắc từ sắc thái SquirrelMail được người dùng chọn, cả hai để làm cho nó hiển thị đẹp và để tô sáng thông tin quan trọng. Đối với một số sắc thái nào đó, đây thật làm cho khó đọc một số thứ trên trang này. Bật tùy chọn này thì trang tùy chọn này sẽ được tạo mà không có phần lớn màu sắc." msgid "" "A button is normally placed in the SquirrelMail left pane, beneath the list " "of folders, which enables you to quickly get to this page. If this box is " "checked, that button is not drawn in the left pane. You can still reach " "this page by selecting 'Options', 'Folder Preferences', and 'Options for " "Pruning Folders'." msgstr "Một cái nút được để bình thường vào ô bên trái của cửa sổ SquirrelMail, bên dưới danh sách thư mục, mà cho phép bạn thăm nhanh trang này. Bật tùy chọn này thì cái nút đó không được vẽ trong ô cửa sổ bên trái. Bạn vẫn còn có thể thăm trang này bằng cách chọn « Tùy chọn > Tùy thích Thư mục > Tùy chọn để xén thư mục »." msgid "proon autopruning report" msgstr "báo cáo tự động xén proon" msgid "None of the span values has been set for this folder." msgstr "Không có giá trị khoảng đã được đặt đối với thư mục này." msgid "The date span is malformed." msgstr "Khoảng ngày tháng dạng sai." msgid "The size span is malformed." msgstr "Khoảng kích cỡ dạng sai." msgid "The count span is malformed." msgstr "Khoảng số đếm dạng sai." msgid "yes" msgstr "có" msgid "Remainder" msgstr "Phần còn lại" msgid "Before" msgstr "Trước" msgid "Pruned" msgstr "Bị xén" msgid "INBOX" msgstr "THƯ ĐẾN" msgid "Messages automatically pruned:" msgstr "Các thư bị tự động xén:"